Tổng điểm
100
Điểm năng lực
106
Tỷ lệ câu đúng
66.7%
Thời gian làm bài (phút)
151
Hướng dẫn đọc báo cáo phân tích:
Phân bổ theo tổng điểm thi: Được biểu diễn dưới dạng biểu đồ hộp, chấm màu vàng là điểm trung bình HSA toàn trường, chấm màu đỏ là vị trí của thí sinh
Phân bổ điểm số theo từng phần thi: Được biểu diễn dưới dạng biểu đồ nhện, trong đó so sánh điểm của thí sinh và điểm trung bình cho từng phần thi
Kết quả theo các mạch nội dung/chủ đề: Được biểu diễn dưới dạng biểu đồ cột. Với Toán, Văn học, Tiếng Anh, kết quả biểu diễn so sánh theo các mạch nội dung. Với Khoa học, kết quả biểu diễn so sánh theo các chủ đề.
Nếu điểm số của em ở phần thi/chủ đề nào thấp hơn điểm trung bình thì em cần nỗ lực luyện tập nhiều hơn đối với các phần thi/chủ đề đó bằng cách đăng ký các gói đề ôn luyện TẠI ĐÂY.
Chúc các em sẽ đạt kết quả cao trong kỳ thi chính thức!
| Điểm cao nhất | Điểm thấp nhất | Điểm trung bình | Điểm số thí sinh | |
|---|---|---|---|---|
| Toán | 42 | 7 | 19.09 | 22 |
| Văn học | 46 | 0 | 35.99 | 41 |
| Tiếng Anh | 46 | 13 | 32.98 | 37 |
| Khoa học | 43 | 0 | 9.42 | 0 |
| Tổng điểm HSA | 122 | 43 | 84.75 | 100 |
s_EM1: English Sentences; s_EM2: Vocabulary; s_EM3: English Dialogues; s_EM4: Reading comprehension; s_EM5: Cloze text; s_EM6: Logical thinking and Problem solving